1. Biển xe cơ giới là gì?
Biển (bảng) số xe hay còn gọi là biển kiểm soát được làm từ bảng kim loại hoặc là bảng nhựa gắn liền trên xe máy, xe tải, ô tô nhằm mục đích nhận dạng phương tiện đó. Tại Việt Nam mã số trên bảng số xe gồm chữ và số. Chữ cái là kí hiệu của loại hình, đơn vị xe đang chạy, kinh doanh của cơ quan, nhà nước ra sao, còn chữ số là theo số thứ tự. Trước ngày 6/12/2010 chữ số cho mỗi biển số gồm 4 chữ số bắt đầu từ 0001 – 9999, sau đó được tăng lên thành 5 số bắt đầu từ 000.01 – 99999 cho đến ngày nay. Mỗi biển số xe được được làm bằng kim loại, màng phản quang đảm bảo an toàn với kí hiệu bảo mật đóng chìm trên bảng xe do Bộ Công An cấp phép sản xuất, được quản lí bởi Cục Cảnh sát giao thông (theo Thông tư 58/2020/TT-BCA về quy trình thu hồi, cấp đăng kí biển số).
Kích thước biển số xe vào khoản: 165mm với chiều rộng và 330mm với chiều dài. Đôi khi một số biển chuyên dụng có chiều rộng khoảng 110mm và chiều dài 520mm, hoặc kích thước 1 biển ngắn, 1 biển số dài.
– Màu biển số xe:
+ Biển xanh, chữ trắng: xe cơ quan, chính phủ, chữ cái bắt đầu: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M.
+ Biển trắng, chữ và số màu đen: xe cá nhân, chữ cái bắt đầu: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z.
+ Xe biển nền vàng, chữ và số màu đen, seri chữ cái gồm: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z.
+ Biển đỏ, chữ và số màu trắng: xe bộ quốc phòng, seri biển số gồm 2 chữ cái.
+ Xe nền màu vàng, chữ và số màu đỏ: Xe của khu kinh tế thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế. Kí hiệu theo địa phương đăng kí, 2 chữ cái viết tắt.
2. Mã vùng biển số xe ô tô – Vận tải
Cao Bằng: 11
Lạng Sơn: 12
Quảng Ninh: 14
TP. Hải Phòng: 15
Nam Định: 18
Phú Thọ: 19
Thái Nguyên: 20
Yên Bái: 21
Tuyên Quang: 22
Hà Giang: 23
Lào Cai: 24
Lai Châu: 25
Sơn La: 26
Điện Biên: 27
Hòa Bình: 28
TP. Hà Nội: 29, 30
Hải Dương: 34
Ninh Bình: 35
Thanh Hóa: 36
Nghệ An: 37
Hà Tĩnh: 38
TP. Đà Nẵng: 43
Đắk Lắk: 47
Đắk Nông: 48
Lâm Đồng: 49
TP. Hồ Chí Minh: 50, 51
Đồng Nai: 60
Bình Dương: 61
Long An: 62
Tiền Giang: 63
Vĩnh Long: 64
TP. Cần Thơ: 65
Đồng Tháp: 66
An Giang: 67
Kiên Giang: 68
Cà Mau: 69
Tây Ninh: 70
Bến Tre: 71
Bà Rịa – Vũng Tàu: 72
Quảng Bình: 73
Quảng Trị: 74
Thừa Thiên – Huế: 75
Quảng Ngãi: 76
Bình Định: 77
Phú Yên: 78
Khánh Hòa: 79
Gia Lai: 81
Kon Tum: 82
Sóc Trăng: 83
Trà Vinh: 84
Ninh Thuận: 85
Bình Thuận: 86
Vĩnh Phúc: 88
Hưng Yên: 89
Hà Nam: 90
Quảng Nam: 92
Bình Phước: 93
Bạc Liêu: 94
Hậu Giang: 95
Bắc Kạn: 97
Bắc Giang: 98
Bắc Ninh: 99
3. Cách tra cứu biển số xe ô tô, xe máy online
Truy cập link đăng kiểm rồi Nhập thông tin Biển đăng ký, số tem, giấy chứng nhận hiện tại, Nhập mã xác thật rồi nhấn vào Tra cứu sẽ ra kết quả thông tin xe.
Link kiểm tra: http://app.vr.org.vn/ptpublic/ThongtinptPublic.aspx
Hi vọng bài viết trên nắm được thông tin về mã số biển xe trên toàn quốc, cũng như cách tra cứu biển số xe.
Nguồn tham khảo: wiki
>>> Xem thêm:
Đăng kiểm là gì? Quy trình đăng kiểm xe
Cách tính % xe quá tải và mức phạt xe quá tải mới nhất 2022